GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ NEW MAZDA CX-3 IPM
Mới đây vào tháng 12/2023 Mazda cho ra phiên bản nâng cấp New Mazda CX-3 .New Mazda CX-3 là dòng B-SUV 5 chỗ được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái. Được ra mắt vào tháng 4/2021, New Mazda CX-3 góp phần tăng thêm bộ sưu tập của Mazda thêm nhiều sự lựa chọn với khách hàng.
New Mazda CX-3 2024
New Mazda CX-3 được sử dụng khung gầm của Mazda 2 nhưng được nâng cấp thêm nhiều option cao cấp hơn.Với 4 phiên bản AT, Deluxe, Luxury và Premium.
Cùng phát triển trên triết lý thiết kế KODO, New Mazda CX-3 sở hữu những nét tương đồng với bộ đôi SUV Mazda CX-5 và Mazda CX-8. Phía trước xe nổi bật với thiết kế lưới tản nhiệt mở rộng theo phương ngang, đường viền chrome biểu tượng nối liền mạch với cụm đèn pha dạng LED.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT MAZDA CX-3
Thông số | AT | DELUXE | LUXURY | PREMIUM | |
Kích thước |
|
||||
Kích thước tổng thể (mm) |
4,275 x 1,765 x 1,535 |
||||
Chiều dài cơ sở (mm) |
2,570 |
||||
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) |
5,3 |
||||
Khoảng sáng gầm (mm) |
155 |
||||
Khối lượng không tải (kg) |
1,264 |
||||
Khối lượng toàn tải (kg) |
1,695 |
||||
Thể tích khoang hành lý (L) |
350 – 1,260 |
||||
Dung tích thùng nhiên liệu (L) |
48 |
||||
Động cơ – Hộp số |
|
||||
Loại động cơ |
Skactiv-G 1.5 |
||||
Hệ thống nhiên liệu |
Phun xăng trực tiếp |
||||
Dung tích động cơ |
1,496 |
||||
Công suất cực đại |
110hp / 6000 prm |
||||
Momen xoắn cực đại |
144Nm / 4000prm |
||||
Hộp số |
6AT |
||||
Chế độ lái thể thao |
Có |
||||
Hệ thống kiểm soát gia tốc GVC |
Có |
||||
Hệ thống ngắt động cơ tạm thời i-stop |
Có |
||||
Khung gầm |
|||||
Hệ thống treo trước |
Độc lập McPherson với thanh cân bằng |
||||
Hệ thống treo sau |
Thanh xoắn |
||||
Hệ dẫn động |
Cầu trước |
||||
Hệ thống phanh trước |
Đĩa tản nhiệt |
||||
Hệ thống phanh sau |
Đĩa đặc |
||||
Hệ thống trợ lực lái |
Trợ lực điện |
||||
Thông số lốp xe |
215/50 R18 |
||||
Đường kính mâm xe |
18 inch |
Về khung gầm, New Mazda CX-3 sử dụng chung như của Mazda 2 với hệ dẫn động cầu trước nhưng kích thước mâm lớn hơn, đặc biệt tất cả các phiên bản đều được trang bị mâm là 18 inch tạo dáng xe khỏe và nhìn rất thể thao.
NỘI – NGOẠI THẤT VÀ TRANG BỊ
Ngoại thất | AT | DELUXE | LUXURY | PREMIUM |
Cụm đèn trước | Halogen | Halogen | LED | LED |
Đèn trước tự động bật / tắt | Không | Có | Có | Có |
Đèn trước tự động chiếu xa / chiếu gần | Không | Không | Không | Có |
Đèn trước chức năng tự động cân bằng góc chiếu | Không | Không | Có | Có |
Đèn chạy ban ngày | Halogen | Halogen | LED | LED |
Đèn sương mù | Có | Có | Có | Có |
Cụm đèn sau | Halogen | Halogen | LED | LED |
Gương chiếu hậu chỉnh điện, gập điện | Có | Có | Có | Có |
Gạt mưa tự động | Không | Có | Có | Có |
Baga mui | Không | Có | Có | Có |
Cửa sổ trời | Không | Không | Có | Có |
Ốp cản sau | Không | Không | Không | Có |
Nội thất + Tiện nghi | ||||
Chất liệu ghế | Nỉ | Da + Nỉ | Da + Nỉ | Da |
Ghế lái chỉnh điện nhớ ghế vị trí | Không | Không | Không | Có |
Ghế hành khách phía trước chỉnh cơ | Có | Có | Có | Có |
Màn hình đồng hồ đa thông tin | Analog + Digital | Analog + Digital | Analog + Digital | Analog + Digital |
Màn hình giải trí trung tâm | 7 inch | 7 inch | 7 inch | 7 inch |
Kết nối Apple Carplay/ Androi Auto | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống âm thanh | 6 loa | 6 loa | 6 loa | 6 loa |
Lẫy chuyển số | Không | Không | Không | Có |
Màn hình hiển thị thông tin HUD | Không | Không | Không | Có |
Phanh tay điện tử + Auto Hold | Có | Có | Có | Có |
Khởi động nút bấm | Có | Có | Có | Có |
Chìa khóa thông minh | Có | Có | Có | Có |
Điều hòa tự động 1 vùng | Chỉnh cơ | Có | Có | Có |
Gương chiếu hậu chống chói tự động |
Chỉnh cơ | Có | Có | Có |
Hàng ghế sau gập 60/40 | Có | Có | Có | Có |
Tựa tay hàng ghế sau | Có | Có | Có | Có |
Với tổng có các màu : Trắng , đỏ, và xám. Khách hàng có sự lựa chọn đa dạng hơn.
AN TOÀN
An toàn | AT | DELUXE | LUXURY | PREMIUM |
Túi khí | 2 | 6 | 6 | 6 |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BAS | Có | Có | Có | Có |
Đèn báo hiệu phanh khẩn cấp ESS | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử DSC | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo TCS | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống mã hóa chống sao chép chìa khóa | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống chống trộm | Có | Có | Có | Có |
Camera lùi | Có | Có | Có | Có |
Cảm biến đỗ xe phía sau | Không | Có | Có | Có |
Hệ thống điều khiển hành trình Cruise Control | Có | Có | Có | Có |
Gói I – Activesense | ||||
Hệ thống tự động điều chỉnh đèn pha HBC | Không | Không | Không | Có |
Hệ thống cảnh báo điểm mù BSM | Không | Không | Không | Có |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi RCTA | Không | Không | Không | Có |
Hệ thống cảnh báo chệch làn đường LDWS | Không | Không | Không | Có |
Hỗ trợ phanh thông minh trong thành phố – trước (SCBS – F) | Không | Không | Không | Có |
Hỗ trợ phanh thông minh trong thành phố – Sau (SCBS – R) | Không | Không | Không | Có |
Hệ thống lưu ý người lái nghỉ ngơi DAA | Không | Không | Không | Có |
Giá xe New Mazda CX-3 2024 từ 529 Triệu với phiên bản tiêu chuẩn, 569 Triệu ở bản Deluxe, 599 Triệu bản Luxury và 654 Triệu bản Premium giá niêm yết rất hợp lý cho người tiêu dùng .
Và hiện nay, việc sở hữu một chiếc xe tầm trung như vậy không còn quá khó. Khách hàng có thể mua tiền mặt hoặc trả góp hàng tháng với sự hổ trợ đến 90% từ ngân hàng và lãi suất cực tốt . Đây là sự lựa chọn hợp lý nếu khách hàng đang quan tâm một chiếc xe gầm cao cỡ nhỏ , phù hợp cho cá nhân và gia đình nhỏ.
Liên hệ ngay MazdaSaigon247.com để được báo giá chi tiết các phiên bản và nhận ưu đãi tốt nhất.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.